Tính vị:
– Tính: Hàn
– Vị: Khổ, Tân.
Quy kinh:
Bàng quang.
Công năng:
1- Hành thủy tiêu thũng
2- Khứ thấp trừ tý
3- Khứ phong giải kỉnh
4- Khứ đàm chỉ thấu
5- Giải độc tiêu ung
Phân tích:
Vị thuốc này khổ hàn thanh giáng, vị cay thì phát tán, bên ngoài thì trừ phong thấp, bên trong thì lợi thủy tiêu thũng, thích hợp với chứng tê đau do phong thấp và uống nước vào đình trệ ở trong mà kiêm có hiện tượng nhiệt.
Liều dùng:
Bào chế:
– Lý Thời Trân: cạo bỏ vỏ ngoài rửa rượu phơi khô. Có thể ngâm nước 24 giờ, ủ mềm, thái lát, phơi râm hoặc tẩm rượu phơi khô.
– Việt Nam: ngâm, ủ, thái mỏng, phơi khô.
Bảo quản:
Nơi khô mát.
Kiêng kỵ:
– Âm hư vô thấp nhiệt.
Phương thang ứng dụng:
– Phòng kỷ Phục linh thang
– Phòng kỷ thang
– Phòng kỷ cao
– Phòng kỷ hoàn
– Phòng kỷ tán
Người đăng: BS.Trần Văn Toàn
🔎 Tra cứu thông tin tiện ích hơn trên App Tuệ Y
🌐 Link tải CH Play: Tuệ Y