Tính vị:
– Tính: Ôn.
– Vị: Tân, Khổ.
Quy kinh:
Can, Thận, Bàng Quang.
Công năng:
1- Tán Hàn giải biểu.
2- Khư phong thắng thấp.
3- Sơ phong giải kinh.
4- Làm thăng được dương khí của kinh Thái dương và Đốc mạch.
Phân tích:
Vị thuốc này tân ôn phát tán, khổ ôn trừ thấp, chẳng những trừ được tà phong hàn ở cơ biểu mà còn trừ được hàn thấp tê đau trở trệ ở kinh lạc, tác dụng tương đối mạnh, vả lại thiên về đi lên, thiên đi ra biểu, thích hợp với chứng phong thấp tê đau ở nửa người phần trên.
Liều dùng:
Trung bình 5-10g.
Kiêng kỵ:
– Âm hư
– Huyết hư.
So sánh:
– Khương hoạt với Độc hoạt: Khương hoạt thiên điều trị phong thấp nửa phần trên cơ thể, Độc hoạt thiên điều trị phong thấp nửa phần dưới cơ thể.
– Khương hoạt với Quế chi: 2 Vị đều có thể khư phong tán hàn, nhưng Khương hoạt thiên về tán phong hàn ở đầu gáy và cột sống lưng, Quế chi thiên về tán phong hàn ở vai, cánh tay và các ngón tay
Phối dược:
– Khương hoạt kết hợp với Độc hoạt, Quế chi, Xích thược, Hồng hoa, Uy linh tiên, Phòng phong, Phụ tử,… điều trị các bệnh lý viêm khớp dạng phong thấp, phong thấp nhiệt.
– Khương hoạt phối với Quế chi, Khương hoàng điều trị phong thấp gây đau nhức vai, cánh tay rất hiệu quả.
– Khương hoạt phối Kinh giới, Phòng phong chữa phong hàn cảm mạo đau đầu không mồ hôi nhất là những chứng đau ở phía sau đầu
Phương thang ứng dụng:
– Cửu vị Khương hoạt thang
– Súc tý thang
– Khương hoạt tán
Người đăng: BS.Trần Văn Toàn
🔎 Tra cứu thông tin tiện ích hơn trên App Tuệ Y
🌐 Link tải CH Play: Tuệ Y