Tính vị:
– Tính: Hàn
– Vị: Khổ, Tân
Quy kinh:
Can, Đởm.
Công năng:
1- Sơ Can minh mục
2- Tán kết tiêu lịch
3- Khứ ứ chỉ huyết
4- Lợi niệu thông lâm
Phân tích:
Vị thuốc này cay thì tán, đắng thì sơ tiết, tính hàn thanh nhiệt, chỉ đi vào kinh Can, công năng thì thanh can hỏa, bổ ích chân âm ở can, có sở trường làm sáng mắt, lại kèm thêm tan kết tụ. Là vị thuốc quan trọng chữa can hỏa bốc lên mạnh (nội thịnh), tràng nhạc đàm hạch.
Liều dùng:
Bào chế:
Loại bỏ tạp chất, phơi âm can, rửa sạch, thái nhỏ, phơi khô.
Bảo quản:
Thuốc dễ ẩm mốc, biến màu đen, không phơi nắng mất mùi thơm nên phải đậy kín, để nơi khô, mát.
Kiêng kỵ:
– Âm hư Vị nhược.
Phương thang ứng dụng:
– Hạ khô thảo tán
– Hạ khô thảo cao
– Trị huyết băng bất chỉ phương
– Lợi niệu phương
Người đăng: BS.Trần Văn Toàn
🔎 Tra cứu thông tin tiện ích hơn trên App Tuệ Y
🌐 Link tải CH Play: Tuệ Y