Tính vị:
– Tính: Hàn
– Vị: Khổ, Hàm.
Quy kinh:
Vị
Công năng:
1- Ích âm thanh nhiệt
2- Thanh phế chỉ thấu
3- Lương huyết chỉ huyết
4- Tiết phế thông tỵ
Phân tích:
Vị thuốc này hàm hàn, lương huyết thoái nhiệt, hư nhiệt thực nhiệt đều có thể ứng dụng. Ngoài ra, trên thanh được phế nhiệt, dưới thì lợi bàng quang lại có thể dùng cho phế nhiệt và chứng lâm.
Liều dùng:
Bào chế:
Bảo quản:
Kiêng kỵ:
– Vô nhiệt.
– Trúng Hàn tiện huợt.
Phương thang ứng dụng:
– Bạch vi thang
– Bạch vi tán
– Trị phế thực tỵ tắc phương
Người đăng: BS.Trần Văn Toàn
🔎 Tra cứu thông tin tiện ích hơn trên App Tuệ Y
🌐 Link tải CH Play: Tuệ Y