Tính vị:
– Tính: Bình
– Vị: Khổ
Quy kinh:
Phế
Công năng:
1- Bổ Phế liễm huyết
2- Hóa ứ tiêu ung
3- Sinh cơ hiệp sang
Phân tích:
Bạch cập vị sáp chất dính, công hiệu chuyên về thu sáp, hay về cầm máu, giỏi về cầm máu ở phế và vị. Hơi hàn thanh nhiệt, đi vào phần huyết lại có công tiêu sưng, lên da non, thu miệng nhọt. Cho nên vị thuốc này chủ chữa các chứng phế vị xuất huyết và ung nhọt.
Liều dùng:
Bào chế:
Rửa sạch ủ mềm, thái mỏng, sấy nhỏ lửa.
Việt Nam: rửa sạch, ủ mềm, thái lát mỏng, sấy nhẹ lửa cho khô, tán bột, dùng làm thuốc tán hoặc thuốc hoàn.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, tránh ẩm thấp, mùa hè nên năng phơi sấy.
Kiêng kỵ:
– Ngoại cảm khái thấu.
– Phế vị có thực hỏa không dùng.
Phương thang ứng dụng:
– Độc thánh tán
– Nội tiêu tán
– Trị đau thương phương
Người đăng: BS.Trần Văn Toàn
🔎 Tra cứu thông tin tiện ích hơn trên App Tuệ Y
🌐 Link tải CH Play: Tuệ Y